Có 1 kết quả:
免禮 miễn lễ
Từ điển trích dẫn
1. Khỏi phải làm lễ (tiếng khách sáo của trưởng bối hoặc cấp trên nói khi vãn bối hoặc cấp dưới chuẩn bị làm lễ). ◇Tây du kí 西遊記: “Hành Giả đạo: "Hài nhi miễn lễ." Na yêu vương tứ đại bái tất, lập ư hạ thủ” 行者道: "孩兒免禮." 那妖王四大拜畢, 立於下手 (Đệ tứ thập nhị hồi) Hành Giả nói: "Miễn lễ cho con." Yêu vương làm đại lễ, lạy bốn lạy xong, đứng ở mé dưới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khỏi phải giữ đúng phép tắc trong cách đối xử.
Bình luận 0